XieHanzi Logo

差点{儿}

chà*diǎnr*
-suýt nữa

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (công việc)

10 nét

Bộ: (lửa)

9 nét

Bộ: (trẻ em)

2 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '差' có bộ '工' chỉ công việc, có thể liên quan đến nhiệm vụ hay sự khác biệt trong công việc.
  • Chữ '点' có bộ '灬' thể hiện sự bùng cháy hay điểm nhấn, có thể hiểu là điểm hay chút ít.
  • Chữ '儿' là hình tượng của trẻ em hay nhỏ, thường dùng để chỉ dạng nhỏ hoặc giảm nhẹ của sự vật.

Tổng hợp lại '差点儿' có thể hiểu là suýt chút nữa, gần như đã xảy ra.

Từ ghép thông dụng

差不多

/chàbuduō/ - gần như, hầu như

差异

/chāyì/ - khác biệt

差劲

/chàjìn/ - kém cỏi, tồi tệ